CV tiếng Anh chuyên ngành âm nhạc
Đối với các bạn theo học ngành âm nhạc thì việc tìm việc có nhiều đặc thù riêng và để xin được việc làm với nhóm nhạc nước ngoài thì CV tiếng anh chuyên ngành âm nhạc là vô cùng quan trọng và cần thiết. Cách viết CV tiếng anh chuyên ngành âm nhạc với những từ mới tiếng anh chuyên ngành âm nhạc dưới đây sẽ giúp bạn có thêm ý tưởng mới cho việc viết CV tiếng anh chuyên nghiệp của mình.
CV tiếng anh chuyên ngành âm nhạc nên viết gì?
Để có một CV tiếng Anh chuyên nghiệp, bạn cần bao gồm những thông tin quan trọng sau:
– Thông tin liên lạc.
– Work experience (Kinh nghiệm làm việc).
Mục tiêu bao gồm cả mục tiêu dài hạn và mục tiêu ngắn hạn.
Kỹ năng (Skills) với các kỹ năng mềm và nên bao gồm cả thời gian đi học.
– Education (Giáo dục).
Đó là những điểm chính cho CV tiếng anh chuyên ngành âm nhạc mà bạn cần hoàn thiện để có thể ghi điểm với nhà tuyển dụng.
Từ vựng tiếng anh chuyên ngành âm nhạc để viết CV
Để có một CV tiếng Anh cho chuyên ngành âm nhạc, bạn cần lựa chọn những từ vựng quan trọng. Những câu nói tiếng Anh viết CV ca nhạc dưới đây sẽ giúp bạn lên ý tưởng cho bản CV tiếng Anh của mình.
beat: nhịp trống
hài hòa: hòa hợp
lời bài hát: lời bài hát
giai điệu (giai điệu): giai điệu
note: nốt nhạc
nhịp điệu: nhịp điệu
solo: solo
song ca: biểu diễn song ca / song ca
đúng điệu: đúng giai điệu
out of điệu: lạc điệu
amp (viết tắt của ampli): bộ khuếch đại âm thanh
CD player: Máy nghe nhạc CD
tai nghe: ai nghe
hi-fi (hệ thống hi-fi): hi-fi
nhạc cụ: nhạc cụ
mic (viết tắt của micrô): micrô
Máy nghe nhạc mp3; Máy nghe nhạc mp3
đế âm nhạc: đế âm nhạc
máy ghi âm: máy ghi âm
loa: loa
stereo (hệ thống âm thanh nổi): hệ thống âm thanh nổi
blues: nhạc xanh
cổ điển: nhạc cổ điển
country: nhạc đồng quê
dance: nhạc dance
dễ nghe: nhạc dễ nghe
điện tử: nhạc điện tử
dân gian: nhạc dân gian
kim loại nặng: nhạc rock mạnh mẽ
hip hop: nhạc hip hop
jazz: nhạc jazz
Latinh: nhạc Latinh
opera: nhạc opera
pop: nhạc pop
rap: nhạc rap
reggae: nhạc reggae
rock: nhạc rock
techno: nhạc khiêu vũ
band: ban nhạc
ban nhạc đồng: ban nhạc đồng
hợp xướng: đội hợp xướng
ban nhạc hòa nhạc: ban nhạc biểu diễn trong buổi hòa nhạc
ban nhạc jazz: ban nhạc jazz
dàn nhạc: dàn nhạc giao hưởng
nhóm nhạc pop: nhóm nhạc pop
ban nhạc rock: ban nhạc rock
string quartet: string quartet
nhà soạn nhạc: nhà soạn nhạc
nhạc sĩ: nhạc sĩ
người biểu diễn: người biểu diễn
bassist (người chơi bass): người chơi guitar bass
nghệ sĩ cello: người chơi cello
chỉ huy: chỉ huy của một dàn nhạc
DJ: nhà hòa âm học
tay trống: tay trống
flautist: người thổi sáo
nghệ sĩ guitar: một người chơi guitar
keyboard player: trình phát bàn phím
organst: người chơi organ
nghệ sĩ dương cầm: nghệ sĩ dương cầm / nghệ sĩ dương cầm
ngôi sao nhạc pop: ngôi sao nhạc pop
rapper: người hát rap
nghệ sĩ saxophone: người chơi saxophone
người thổi kèn: người thổi kèn
nghệ sĩ kèn trombonist: người thổi kèn
nghệ sĩ vĩ cầm: một người chơi đàn vĩ cầm
dinger: ca sĩ
alto: giọng nữ cao
soprano: giọng nữ cao
bass: giọng nam trầm
giọng nam cao: giọng nam cao
baritone: giọng nam trung
to: ồn ào
Im lặng yên tĩnh
mềm: nhỏ
nghe nhạc: nghe nhạc
chơi một nhạc cụ: chơi một nhạc cụ
to record: để ghi lại
to sing: hát
khán giả: khán giả
buổi hòa nhạc: buổi hòa nhạc
thánh ca: thánh ca
bài hát tình yêu: trữ tình / tình ca
Quốc ca
giao hưởng: nhạc giao hưởng
ghi: đĩa nhạc
hãng thu âm: nhãn đĩa (nhãn tròn dán trên đĩa nhạc)
ghi âm: ghi âm; ghi âm
phòng thu âm: phòng thu
song: song
stage: sân khấu
track: track (rãnh, một phần của đĩa)
voice: giọng nói
Chúc các bạn học tiếng anh tốt và hoàn thành tốt CV tiếng anh chuyên ngành âm nhạc và ghi điểm với nhà tuyển dụng.
Xem thêm nhiều bài viết về : Hồ Sơ/ Đơn/ CV Xin Việc
from kynangxinviec.com https://ift.tt/a7prRdM
via Kynangxinviec.com
Nhận xét
Đăng nhận xét