Từ vựng tiếng Anh cần biết khi xin việc bán hàng – Sale
Những cách viết và mẫu CV tiếng anh bán hàng đã được chúng tôi gửi đến các bạn ở nội dung trước, Để có thể hoàn thành tốt công việc bán hàng thì các bạn cần nắm rõ các từ vựng tiếng anh. Được sử dụng cho lĩnh vực này. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bán hàng – bán hàng sẽ giúp bạn nắm bắt những kiến thức cần thiết cho quá trình học tập và làm việc của mình.
Từ vựng tiếng Anh cần biết khi xin việc bán hàng – Bán hàng
– Amicable sale (n): Mua bán thuận tiện
– After – sales service (n): Dịch vụ sau khi bán hàng
Bargain sale (n): Bán hàng mặc cả, bán hóa đơn, bán chiết khấu
– Bear sale (n): Bán khống (bán trước khi có hàng để giao
– Bear seller (n): Người bán khống, bán khống
– Best seller (n): Sách bán chạy nhất
– Bulk sell (n) = Hợp đồng trọn gói: Bán số lượng lớn, bán buôn
– Mua chống lại người bán (n): Việc mua của người bán
– Best sell (n): Bán chạy nhất
– Bulk sale (n) = Bán buôn: Bán hàng loạt (số lượng lớn), bán buôn
– Cash-down sale (n): Bán lấy tiền mặt, bán lấy tiền mặt ngay lập tức
– Clearance sale (n): Bán bớt, nhượng bán, thanh lý, bán hàng tồn kho
– Credit sale (n): Bán tín dụng, phương thức bán tín dụng
– Cash sale (n): Bán lấy tiền mặt
– Cash-on-delivery (n): Bán lấy tiền khi giao hàng
– Contract of sale (n): Hợp đồng mua bán, văn bản mua bán
– Day of sale (n): Ngày bán
– Deed of sale (n): Bằng chứng bán hàng
– Direct sale (n): Việc bán hàng trực tiếp
– Export sale (n): Bán hàng xuất khẩu
– Exclusive sale (n): Bán độc quyền
– Forward sale (n): Việc bán các hợp đồng tương lai
– Firm-sale (n): Bán hết
– Forced sale (n): Bán ép, bán ép ở trung tâm tiếng Anh
– General salesman (n): Đại diện của nhiều hãng (người đại diện cho nhiều công ty)
– Independent salesman (n): Người bán hàng độc lập
– Installment sale (n): Bán hàng trả góp
– Judgement sale (n): Bán theo tư pháp (bán theo lệnh của tòa án)
– Mail order sell (n): Bán hàng qua đường bưu điện
– On sale anything (n): bán khắp nơi
– Outright sale (n): Bán túi, bán vương miện
– Private sale (n): Việc mua bán theo thỏa thuận riêng
– Public sale (n): Cuộc đấu giá
– Putting up for sale (n): Đưa lên để bán
– Ready sale (n): Bán nhanh, bán tốt
– Remnant sales (n): Hàng hóa đang bán, đang bán
– Retail sales (n): Hàng bán lẻ
– Sale book (n): Sách bán, sách xuất
– Bán theo đấu giá (n): Đấu giá
– Sales Department (n): Phòng kinh doanh (công ty, xí nghiệp)
– Sale by sample (n) = Bán theo mẫu: Bán theo mẫu
– Bán con số (n): (Mỹ) Doanh số
– Bán cho tài khoản (n): Bán có kỳ hạn (bảo mật)
– Sale in lot (n): Bán từng phần
– Bán hóa đơn (n): Hóa đơn bán hàng
– Bán trên phê duyệt (n) = Bán chấp thuận: Bán cho phép trả lại
– Sale on credit (n) = Bán tín dụng: Bán tín dụng
– Sale on insalment (n): Bán hàng trả góp có đặt cọc
– Sale price (n): Giá bán
– Sale tax (n): Thuế hàng hóa
– Giá trị bán (n): Số ưu đãi nghe tiếng Anh trực tuyến
– Sale with option of repurchase (n): Bán với quyền được mua lại
– Net sales (n): Doanh thu thuần
– Short sale (n) = Bear sale: Bán khống (bán trước khi có hàng)
– Spot sale (n): Bán để giao ngay
– Salable (adj): Dễ bán, bán được
– Giá trị bán (n): Số lượng giao dịch
– Sale-ring (n): Khu vực người mua (tại nơi đấu giá)
– Sale-room (n): Phòng đấu giá
– Salesgirl (n): Cô bán hàng, thương gia (nữ), nhân viên bán hàng (nữ) = nhân viên bán hàng
– Saleslady (n): (Mỹ) Cô bán hàng
– Salesman (n): Nhân viên bán hàng nam, nhân viên bán hàng nam, nhân viên bán hàng nam
– Salaried sales man (n): Người bán hàng trả lương
– Bán theo mô tả (n): Bán theo mô tả, bán theo mô tả
– Sale by standard (n): Bán theo tiêu chuẩn
– Sale by type (n): Việc bán theo loại
– Sale for future delivery (n): Việc bán các hợp đồng tương lai, bán các kỳ hạn (trao đổi)
– Bán giao hàng nhanh (n): Bán giao ngay, bán giao hàng nhanh
– Bán khi đến = Bán hàng đến: Bán phần mềm luyện thi TOEIC
– Sale of good afloat (n): Bán hàng trôi nổi, bán hàng rong
– Salesmanship (n): Nghệ thuật bán hàng, nghề bán hàng, công việc bán hàng, chào hàng
– Sales person (n): Người bán hàng, người bán hàng
– Sales talk (n): (Mỹ) Lời rao bán hàng, lời rao hàng
– Sales woman (n): Cô bán hàng
– Bán theo hoa hồng (n): Bán hàng theo hoa hồng
– Sale by certificate (n): Bán theo chứng chỉ
– Shame sale (n): Bán hàng gian dối
– Sell (v): Bán, quảng cáo cho, quảng cáo cho, cho (ai đó) biết giá trị của thứ gì đó, khiến (ai đó) muốn thứ gì đó
– Seller (n): Người bán hàng hóa, những thứ có thể bán được, những thứ có thể bán được
– Short seller (n): Người bán khống
– Seller’s market (n): Thị trường do người bán kiểm soát, thị trường mà lực lượng thương lượng ở phía người bán.
– Sell (n): Sự mua bán, bán
– Bán độc quyền (n): Sự độc quyền bán
– sell off price (n): Giá bán thấp
– Bán tổ chức (n): Các tổ chức bán
– Sell order (n): Lệnh bán
– Bán ra chống lại người mua (n): Việc bán lại người mua
– Giá bán (n): Giá bán
– Sell out (n): (Mỹ): Bán hết (hàng còn lại), bán hết, bán giá cao.
– Tie-in sale = tie-in deal (n): Bán gian dối
– Điều khoản bán (n): Bán theo điều kiện
– Trial sale (n): Bán thử
– To sell a bear (v): Bán khống, bán khống
– To sell above the price (v): Bán trên giá
– Để bán một loại thuốc mới (v): Quảng cáo cho một loại thuốc mới
– To sell at a loss (v): Bán khi bị lỗ
– To sell at a profit (v): Bán có lãi
– To sell at best (v): Bán chạy, bán chạy
– To sell theo trọng lượng (v): Bán theo trọng lượng đề thi thử TOEIC miễn phí
– To sell firm (v): Bán hết
– To sell dear (v): Bán thân
– Để bán cho người đến (v): Bán cho điểm đến của bạn
– To sell for cash (v): Bán bằng tiền mặt
– Bán kỳ hạn (v): Bán hàng theo hợp đồng kỳ hạn (hàng hóa)
– Bán hàng loạt (v): Bán nguyên chiếc, bán nguyên chiếc
– Để bán trên thị trường rớt giá (v): Bán với giá thấp
– Để bán như tôm tươi (v): Bán chạy như tôm tươi
– Bán khi được chấp thuận (v): Bán và trả lại nếu bạn không thích
– To sell credit (v): Bán tín dụng
– Bán trả góp (v): Bán trả góp có đặt cọc
– Để bán dự án (v): Cho mọi người biết sức hấp dẫn của dự án
– To sell on sample (v): Bán theo mẫu
– To sell on trial (v): Bán thử
– To sell off (v): Bán xe, giảm giá
– To sell showly (v): Bán chậm
– Để bán với giá chiết khấu (v): Bán với chiết khấu
– Để bán cho công chúng về một loại thuốc mới (v): Để công chúng biết giá trị của một loại thuốc mới
– To sell under the price (v): Bán dưới giá cho các bài học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc
– To sell up (v): Bán hàng (của người nợ nần, phá sản)
– To sell very well (v): Bán rất chạy
– Để bán buôn (v): Bán buôn
– Để bán một ý tưởng (v): Trình bày một ý tưởng mới
– To sell out (v): Bán rẻ tất cả (hàng còn lại, hàng tồn), bán hết, bán hết, bán lại
– To sell rice theo tấn (v): Bán gạo theo tấn
– Bán sách cũ (v): Chuyên bán sách cũ
– To sell a short (v): Bán khống, bán trước khi có hàng để giao
– Winding-up sale (n): Bán đi để thanh lý, bán gói
Những từ vựng tiếng Anh ngành bán hàng này, các bạn hãy ghi lại để học tiếng Anh hiệu quả hơn nhé!
Xem thêm nhiều bài viết về : Hồ Sơ/ Đơn/ CV Xin Việc
from kynangxinviec.com https://ift.tt/lnDX6Q8
via Kynangxinviec.com
Nhận xét
Đăng nhận xét